Tính từ
Quý, quý giá bán, quý báu
- precious metals
- kim loại quý
- precious stone
- đá quý, ngọc
Cầu kỳ, phong thái, đài những (về ngôn từ, phong thái..)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đẹp mắt tuyệt; vi diệu, vĩ đại
(thông tục) khiếp, gớm ghê, ra tuồng, lắm, đại... (ngụ ý nhấn mạnh)
- a precious rascal
- một thằng chí xỏ lá, một thằng đại bất lương
Làm gì tuy nhiên cần cuống quýt khiếp thế
Rất được quý trọng, mến yêu ân xá thiết
- precious moments together
- những khoảng thời gian rất ngắn quý mặt mũi nhau
- each life is precious
- mỗi cuộc sống đều xứng đáng quý
Đáng kể
Phó từ
(dùng trước little, few) (thông tục) đặc biệt, đặc biệt kỳ
Hết mức độ, vô nằm trong, không giống thông thường...
- to take precious good care of
- chăm sóc rất là chu đáo
Từ ngày tôi bắt gặp hắn cho tới hiện nay đã lâu lắm rồi
Bình luận